Chuyên mục:

Mẫu này soạn thảo theo quy định tại Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT Điều 3 Khoản 4

MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

(đối với gói thầu xây lắp áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh thông thường)

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

 

Luật đấu thầu

 

Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013

Nghị định 63/CP

 

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

KHLCNT

 

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

HSYC

 

Hồ sơ yêu cầu

HSĐX

 

Hồ sơ đề xuất

Chủ đầu tư

 

Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên

Dự án

 

Dự án đầu tư phát triển hoặc dự toán mua sắm thường xuyên

 

[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ HSĐX]

___________________________

           Số:        /

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

______,  ngày____ tháng____ năm____

 

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

 

Gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu]

thuộc dự án _____ [Ghi tên dự án]

Kính gửi: _____ [Ghi tên Bên mời thầu]

 

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu

a) Phần này nêu khái quát về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:

Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này.

b) Liệt kê danh sách nhà thầu mua hoặc nhận HSYC từ bên mời thầu và danh sách nhà thầu nộp HSĐX.

2. Tổ chuyên gia

a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

Tổ chuyên gia được ____ [Ghi tên Bên mời thầu/tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp] thành lập theo Quyết định số _____ [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá HSĐX gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

Trường hợp Chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đánh giá HSĐX thì bổ sung nội dung sau: Căn cứ hợp đồng số ____[Ghi số hiệu hợp đồng] ngày ____ [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa ____ [Ghi tên Bên mời thầu] và ____ [Ghi tên tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá HSĐX gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

b) Thành phần tổ chuyên gia:

Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1.

Bảng số 1

Stt

Họ và tên

Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia

Phân công công việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:

Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành... Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐX

1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp

            Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của HSĐX do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

Bảng số 2

Stt

Tên nhà thầu

Nội dung không thống nhất

Ghi chú

Bản gốc

Bản chụp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐX

a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:

Bảng số 3

Stt

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh về các trường hợp HSĐX không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐX).

c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐX nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSĐX của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ HSĐX).

3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

a) Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (lập theo Mẫu số 3), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:

Bảng số 4

Stt

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSYC. Phần này thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐX).

c) Các nội dung làm rõ HSĐX nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSĐX của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ HSĐX).

Ghi chú:

Trường hợp HSYC quy định cho phép nhà thầu sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì tổ chuyên gia tiến hành đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt (nếu có) theo các tiêu chuẩn quy định trong HSYC.

4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

a)  Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 4), kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây:

Liệt kê tên nhà thầu, kết quả đánh giá là đạt hay không đạt

Bảng số 5

Stt

Tên nhà thầu

Kết quả đánh giá

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSYC (kể cả khi đã làm rõ HSĐX). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của HSĐX.

c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.

5. Kết quả đánh giá về tài chính

Trên cơ sở đánh giá về tài chính của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 8), kết quả đánh giá về tài chính được tổng hợp theo Bảng số 6 dưới đây:

Bảng số 6

Stt

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

1

Giá chào thầu (giá ghi trong đơn không tính giá trị giảm giá (nếu có))

 

 

 

2

Giá trị sửa lỗi

 

 

 

3

Giá trị hiệu chỉnh sai lệch

 

 

 

4

Tỷ lệ % sai lệch thiếu

 

 

 

5

Giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

 

6

Giá chào thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

 

7

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có)

 

 

 

8

Giá chào thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có)

 

 

 

9

ΔƯĐ (nếu có)

 

 

 

10

Giá chào thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi ΔƯĐ (nếu có)

 

 

 

Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá về tài chính (nếu có).

6. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSĐX

Trên cơ sở đánh giá HSĐX của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 7 với các nội dung cơ bản như sau:

Bảng số 7

Stt

Nội dung

Nhà thầu

A

B

...

1

Kết quả đánh giá tính hợp lệ của HSĐX

 

 

 

2

Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

 

 

 

3

Kết quả đánh giá về kỹ thuật

 

 

 

4

Giá chào thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có)

(Kết chuyển giá trị từ Stt 10 của Bảng số 6)

 

 

 

Ghi chú:

Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần thì việc đánh giá HSĐX và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm tổng giá đề nghị trúng thầu của gói thầu là thấp nhất và giá đề nghị trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt mà không so sánh với ước tính chi phí của từng phần.

7. Đánh giá phương án kỹ thuật thay thế trong HSĐX (Trường hợp HSYC không cho phép nhà thầu chào phương án kỹ thuật thay thế thì xóa bỏ nội dung này)

Trong trường hợp HSYC cho phép chào phương án kỹ thuật thay thế để tìm kiếm những đề xuất sáng tạo của nhà thầu mang lại hiệu quả cao hơn cho gói thầu thì cần đánh giá phương án đề xuất thay thế của nhà thầu xếp hạng thứ nhất và đề xuất các nội dung cụ thể để Bên mời thầu và nhà thầu thương thảo trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá HSĐX, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:

IV. Ý KIẾN BẢO LƯU

Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:

Stt

Nội dung đánh giá

Ý kiến bảo lưu

Lý do

Ký tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

____________________

 

____________________

 

____________________

 

[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].

 

Mẫu số 1

KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX

HSĐX của nhà thầu __________

 

Stt

Nội dung kiểm tra

Kết quả (1)

Ghi chú

Không có

1

Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX

 

 

 

2

Đơn dự thầu

 

 

 

3

Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)(2)

 

 

 

4

Giấy ủy quyền (nếu có)(3)

 

 

 

5

Bảo đảm dự thầu

 

 

 

6

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu

 

 

 

7

Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

 

 

 

8

Đề xuất về kỹ thuật

 

 

 

9

Đề xuất về tài chính

 

 

 

10

Các thành phần khác thuộc HSĐX theo quy định của HSYC

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu có nội dung kiểm tra thì đánh dấu X” vào ô tương ứng của cột “Có”, nếu không có nội dung kiểm tra thì đánh dấu X” vào ô tương ứng của cột “Không có”.

(2) Trường hợp là nhà thầu liên danh thì phải kiểm tra nội dung này. Trường hợp nhà thầu độc lập, không áp dụng điều kiện này.

(3) Trường hợp có ủy quyền thì kiểm tra nội dung này. Trường hợp không có ủy quyền thì bỏ nội dung này.

Mẫu số 2

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX

HSĐX của nhà thầu __________

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Kết quả đánh giá (2)

Nhận xét của chuyên gia

Ghi chú

Đáp ứng

Không đáp ứng

1

Bản gốc HSĐX

 

 

 

 

2

Đơn dự thầu(3)

 

 

 

 

3

Thời hạn hiệu lực của HSĐX

 

 

 

 

4

Bảo đảm dự thầu

 

 

 

 

5

Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh)

 

 

 

 

6

Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)

 

 

 

 

7

Tư cách hợp lệ theo quy định của HSYC

 

 

 

 

KẾT LUẬN(4)

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1) Theo tiêu chuẩn đánh giá tính hợp lệ quy định trong HSYC.

(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu đánh giá là “Đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đáp ứng", nếu đánh giá là “không đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đáp ứng” và nêu rõ lý do không đáp ứng tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(3) Đơn dự thầu bao gồm các nội dung theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 18 Nghị định 63/CP.

(4) HSĐX được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đáp ứng”, HSĐX được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đáp ứng”.

Mẫu số 3

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

HSĐX của nhà thầu __________

 

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm(1)

Các yêu cầu cần tuân thủ(2)

Kết quả đánh giá(3)

Nhận xét của chuyên gia (4)

Ghi chú

Stt

Mô tả

Yêu cầu

Nhà thầu độc lập

Nhà thầu liên danh

Tổng các thành viên liên danh

Từng thành viên liên danh

Tối thiểu một thành viên liên danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết luận(5)

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1), (2) Theo tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm quy định trong HSYC.

(3) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì ghi "Đạt", nếu được đánh giá là "không đạt" thì ghi "Không đạt" và nêu rõ lý do tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(4) Kê khai các nội dung trong HSĐX của nhà thầu theo yêu cầu của HSYC và lý do "Không đạt".

(5) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là "đạt", nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là "không đạt".

Đính kèm theo bản chụp văn bản yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX của nhà thầu (nếu có).

 

Mẫu số 4

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

HSĐX của nhà thầu ___________

 

Stt

 

Nội dung đánh giá(1)

Kết quả đánh giá(2)

Nhận xét của chuyên gia

Ghi chú

Đáp ứng

Không đáp ứng

1

Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công

 

 

 

 

2

Tiến độ thi công

 

 

 

 

3

Các biện pháp bảo đảm chất lượng

 

 

 

 

4

Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động

 

 

 

 

5

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì

 

 

 

 

6

Các yếu tố cần thiết khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN(3)

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

(1) Theo quy định trong HSYC.

(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu đánh giá là “Đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt”, nếu đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt” và nêu rõ lý do không đáp ứng tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định trong HSYC.

Đính kèm theo văn bản yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu (bản chụp), văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX của nhà thầu (bản chụp).

Mẫu số 5

SỬa lỖi(1)

HSĐX của nhà thầu ___________

 

Stt

Nội dung cần sửa lỗi

Giá trị lỗi số học

Giá trị lỗi khác

Ghi chú

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

n.

 

 

 

 

Tổng cộng

(i)

(ii)

 

KẾt luẬn

 

 

     Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Việc sửa lỗi thực hiện theo quy định trong HSYC.

Đính kèm theo bản chụp văn bản thông báo của Bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả sửa lỗi HSĐX; bản chụp văn bản trả lời của nhà thầu về việc sửa lỗi của Bên mời thầu.

 

Mẫu số 6

HiỆu chỈnh sai lỆch(1)

HSĐX của nhà thầu ___________

 

Stt

Nội dung cần hiệu chỉnh sai lệch

Giá trị sai lệch

Ghi chú

Sai lệch thiếu

Sai lệch thừa

1.

 

 i1

ii1

 

2.

 

 i2

ii2

 

.....

 

 

n.

 

 in

iin

 

Tổng cộng

i

ii

 

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có))

(iii)

 

Tỷ lệ sai lệch thiếu (%)

= (|i1|+|i2|+…+|in|)*100%/ (iii) 

 

KẾt luẬn(2)

 

 

   Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Việc hiệu chỉnh sai lệch thực hiện theo quy định trong HSYC.

(2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có sai lệch thiếu với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có)).

Đính kèm bản chụp văn bản thông báo của Bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả hiệu chỉnh sai lệch HSĐX; bản chụp văn bản trả lời của nhà thầu về việc hiệu chỉnh sai lệch của Bên mời thầu.

Mẫu số 7

ChuyỂn đỔi giá DỰ THẦU SAU SỬA LỖI,

HIỆU CHỈNH SAI LỆCH, TRỪ GIÁ TRỊ GIẢM GIÁ (NẾU CÓ) CHUYỂN ĐỔI VỀ mỘt đỒng tiỀn chung(1)

 

HSĐX của nhà thầu ___________

 

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có)

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Trường hợp trong HSYC cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo cần chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá) sang một đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC.

Trường hợp không cần chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có) về một đồng tiền chung thì bỏ Mẫu này.

 

 

Mẫu số 8

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH

HSĐX của nhà thầu ___________

 

Stt

Nội dung

Giá trị

1

Giá chào thầu (giá ghi trong đơn không tính giá trị giảm giá (nếu có))

 

2

Giá trị sửa lỗi

 

3

Giá trị hiệu chỉnh sai lệch

 

4

Tỷ lệ sai lệch thiếu

 

5

Giá trị giảm giá (nếu có)

 

6

Giá chào thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có)

 

7

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có)

 

8

Giá chào thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có)

 

9

ΔƯĐ (nếu có)(2)

 

10

Giá chào thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có)

 

    Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì bỏ nội dung này.

(3) Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì bỏ nội dung này.

(2), (4) ΔƯĐ: là giá trị cộng thêm đối với đối tượng không được hưởng ưu đãi

-1